Kanji Version 13
logo

  

  

hãnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 倖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hãnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
may mắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thân cận. ◎Như: “hãnh thần” bề tôi thân cận.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” cầu may, “hãnh tồn” may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” .
Từ điển Thiều Chửu
① May, như kiểu hãnh cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh may.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ). Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.
Từ ghép
bạc hãnh • bế hãnh • kiểu hãnh • kiểu hãnh • nghiêu hãnh • nghiêu hãnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典