Kanji Version 13
logo

  

  

bế [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
bế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hèn mà được vua quý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sủng ái. ◇Vương Gia : “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” , (Thập di kí ) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư : “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” (Chương Hoài thái tử Hiền truyện ) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” người thiếp được yêu quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu;
② Người được yêu dấu, con cưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến.
Từ ghép
bế hãnh • bế ngự • bế nhân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典