啗 đạm [Chinese font] 啗 →Tra cách viết của 啗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đạm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn, nếm
2. cám dỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. § Thông “đạm” 啖. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
2. (Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” 君重啗之, 必合諧允 (Hồng Ngọc 紅玉) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, lấy lợi dử người cũng gọi là đạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 啖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đạm 啖.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典