变 biến, biện →Tra cách viết của 变 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét)
Ý nghĩa:
biến
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thay đổi, biến đổi
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 變.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 變
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay đổi, biến đổi, đổi khác: 情況變了 Tình hình đã thay đổi;
② Biến thành: 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu.
Từ ghép 15
bất biến 不变 • biến áp khí 变壓器 • biến cách 变革 • biến chất 变质 • biến động 变动 • biến hình 变形 • biến hoá 变化 • biến hoán 变換 • biến quái 变卦 • biến sắc 变色 • biến số 变数 • binh biến 兵变 • cải biến 改变 • đa biến 多变 • đột biến 突变
biện
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 變.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典