丰 phong [Chinese font] 丰 →Tra cách viết của 丰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丨
Ý nghĩa:
phong
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ).
2. (Tính) Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo).
3. (Danh) Thần thái, phong vận. ◎Như: “phong tư” 丰姿, “phong thái” 丰采, “phong nghi” 丰儀. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ” 仰見車中一少年, 丰儀瑰瑋 (Tịch Phương Bình 席方平) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.
4. Giản thể của chữ 豐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sắc cỏ tươi tốt, sắc xinh đẹp. Xem 豐 (bộ 豆).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: 豐收 Được mùa; 豐衣足食 Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
Từ ghép
bỉ sắc tư phong 彼啬斯丰 • phong phú 丰富 • phong thái 丰采
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典