Kanji Version 13
logo

  

  

phong [Chinese font]   →Tra cách viết của 丰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丨
Ý nghĩa:
phong
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ).
2. (Tính) Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo).
3. (Danh) Thần thái, phong vận. ◎Như: “phong tư” 姿, “phong thái” , “phong nghi” . ◇Liêu trai chí dị : “Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ” , (Tịch Phương Bình ) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.
4. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Sắc cỏ tươi tốt, sắc xinh đẹp. Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: Được mùa; Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
Từ ghép
bỉ sắc tư phong • phong phú • phong thái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典