专 chuyên →Tra cách viết của 专 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
chuyên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 專.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 專
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: 專搞研究工作 Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; 這個人專會騙人 Người này chuyên lừa lọc người khác; 有蔣氏 者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 願君之專志于攻齊,而無他慮也 Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ ghép 7
chuyên chính 专政 • chuyên dụng 专用 • chuyên gia 专家 • chuyên môn 专门 • chuyên nghiệp 专业 • chuyên tâm 专心 • chuyên viên 专员
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典