Kanji Version 13
logo

  

  

chuyên  →Tra cách viết của 专 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
chuyên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; Người này chuyên lừa lọc người khác; Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ ghép 7
chuyên chính • chuyên dụng • chuyên gia • chuyên môn • chuyên nghiệp • chuyên tâm • chuyên viên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典