Kanji Version 13
logo

  

  

nghiệp  →Tra cách viết của 业 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
nghiệp
giản thể

Từ điển phổ thông
nghề nghiệp, sự nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “nghiệp” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiệp, ngành nghề: Công nông nghiệp; Tốt nghiệp, mãn khóa; Các ngành nghề;
② Làm nghề: Làm nghề nông;
③ Đã. 【】nghiệp kinh [yèjing] Đã: Đã công bố; 【】nghiệp dĩ [yèyê] Đã... rồi: Đã chuẩn bị đâu vào đấy rồi;
④ (văn) Sợ hãi: Đau đáu sợ hãi;
⑤ (tôn) 【】nghiệp chướng [yè zhàng] (tôn) Nghiệp chướng;
⑥ Công nghiệp, sự nghiệp: Công nghiệp của vua chúa.
Từ ghép 15
chuyên nghiệp • công nghiệp • đại nghiệp • nghiệp dư • nghiệp kinh • nghiệp tích • nghiệp vụ • sự nghiệp • tác nghiệp • tất nghiệp • thất nghiệp • thương nghiệp • tựu nghiệp • vĩ nghiệp • xí nghiệp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典