Kanji Version 13
logo

  

  

chẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
chẩn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tóc mượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rậm và đen (tóc). ◇Thi Kinh : “Chẩn phát như vân” (Dung phong , Quân tử giai lão ) Tóc đen rậm mượt như mây.
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇Tạ Thiểu : “Thùy năng chẩn bất biến” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc mượt đẹp. Thi Kinh : Chẩn phát như vân tóc mượt như mây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tóc mượt đẹp: Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện); Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc đen mướt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典