Kanji Version 13
logo

  

  

thiêu, thiểm, thiểu  →Tra cách viết của 朓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét)
Ý nghĩa:
thiêu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời tối đi và trăng lặn — Đi qua. Qua mau.

thiểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mặt trời mọc ở phương tây vào cuối tháng âm lịch
2. dư, thừa



thiểu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuối tháng âm lịch thấy trăng ở phương tây, gọi là “thiểu” trăng cuối tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mặt trời mặt trăng mọc ở phương tây vào cuối tháng âm lịch;
② Dư, thừa.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典