Kanji Version 13
logo

  

  

quắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 馘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 首
Ý nghĩa:
hức
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” .
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu : “Quắc nhĩ tiệt tị” (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn ) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần : “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” , (Hứa tinh dương thiết trụ kí ) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử : “Cảo hạng hoàng hức” (Liệt ngự khấu ) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhức đầu — Một âm là Quắc.

quắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tai đã cắt ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” .
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu : “Quắc nhĩ tiệt tị” (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn ) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần : “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” , (Hứa tinh dương thiết trụ kí ) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử : “Cảo hạng hoàng hức” (Liệt ngự khấu ) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tính số quân địch bị giết dựa vào số tai đã cắt được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xẻo tai.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典