Kanji Version 13
logo

  

  

dần [Chinese font]   →Tra cách viết của 寅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
dần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
Dần (chi thứ 3 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Dần” , chi thứ ba trong mười hai địa chi .
2. (Danh) Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ “Dần”.
3. (Danh) Nói tắt của “đồng dần” , nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau.
4. (Danh) Họ “Dần”.
5. (Phó) Cung kính. ◇Văn tâm điêu long : “Sở dĩ dần kiền ư thần kì, nghiêm cung ư tông miếu dã” , (Chúc minh ) Cho nên kính cẩn với thần đất, nghiêm cung với tông miếu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ dần.
② Kính.
③ Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần , quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi Dần (ngôi thứ ba trong 12 địa chi);
② (văn) Bạn đồng liêu: Cùng làm quan với nhau, đồng liêu; Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau;
③ (văn) Kính: Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư: Vô dật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ ba trong nhị thập chi — Tên giờ trong ngày, vào khoảng từ 3 tới 5 giờ sáng ngày nay. Đó là giờ Dần — Trong Thập nhị thuộc thì con cọp thuộc về Dần. Chỉ con cọp — Kính trọng.
Từ ghép
dần nguyệt • dần uý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典