Kanji Version 13
logo

  

  

tảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 顙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
tảng
phồn thể

Từ điển phổ thông
trán (trên đầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí : “Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu” , (Khổng Tử thế gia ) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ : “Tự tảng cập chỉ” (Từ hà khách du kí ) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện : “Tái bái tảng” (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Lại bái lạy sát đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trán. Lễ lạy của người có tang gọi là khể tảng , cũng như chữ khể thủ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái trán: Lạy rập trán xuống đất (cách lạy của người có tang);
② Cúi lạy sát đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trán.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典