Kanji Version 13
logo

  

  

tưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 陬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
tưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
góc, xó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” , (Tiểu Tạ ) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí : “Lạc nhật tại lĩnh tưu” (Thứ nhật túy quy ) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư : “Man tưu di lạc” (Ngụy đô phú ) Thôn xóm man di.
Từ điển Thiều Chửu
① Góc, xó. Như hà tưu nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Góc xó, chân: Chân trời góc biển; Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc miếng đất — Cái góc.
Từ ghép
tưu nguyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典