Kanji Version 13
logo

  

  

ô [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ô
phồn thể

Từ điển phổ thông
(tiếng than)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) “Ô hô” : Biểu thị cảm thán. ◇Vương Bột : Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.
2. (Thán) “Ô hô” : Biểu thị khen ngợi, tán thán.
3. (Động) “Ô hô” : Mượn chỉ chết. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tự kỉ khí đích lão bệnh phát tác, tam ngũ nhật quang cảnh, ô hô tử liễu” , , (Đệ thâp lục hồi) Vì tức giận quá, bệnh cũ tái phát, được ba bốn hôm trời, thì chết mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Ô hô than ôi!
② Ô ô tiếng hát ô ố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu, tỏ sự ngạc nhiên, hoặc than thở.
Từ ghép
ô ấp • ô ế • ô hô • ô yết • y ô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典