Kanji Version 13
logo

  

  

tháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 闒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
tháp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cửa trên gác (tầng trên)
2. tiếng chuông trống
3. thấp kém, hèn hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ trên lầu.
2. (Danh) Xà ngang trên cửa.
3. (Danh) Giường thấp. § Cũng như “tháp” .
4. (Tính) Xòa, dáng rủ xuống. ◇Tôn Dữu : “Trâm nhi thùy, vân tấn tháp” , (Cầm tâm kí , Dạ vong thành đô ) Trâm rủ xuống, tóc mây xòa.
5. (Tính) “Tháp nhũng” : (1) Nhỏ nhen, hèn hạ. ◇Tư Mã Thiên : “Kim dĩ khuy hình vi tảo trừ chi lệ, tại tháp nhũng chi trung, nãi dục ngang thủ tín mi, luận liệt thị phi, bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da” , , , , , (Báo Nhiệm An thư ) Nay thân thể tôi đã thiếu thốn, làm tên tôi tớ quét tước, ở trong địa vị hèn hạ mà còn muốn ngửng đầu lên, tỏ mày tỏ mặt, bàn lẽ thị phi, thì chẳng phải là khinh triều đình, làm nhục những bậc sĩ đương thời ư. (2) Ngu độn, thấp kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Tháp nhũng hèn hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa trên gác (tầng trên);
② Tiếng chuông trống;
③ Thấp kém: Hèn hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trống đánh — Xem Đạp.
Từ ghép
tháp nhũng

đạp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa ở trên lầu — Làng xóm — Một âm là Tháp. Xem Tháp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典