Kanji Version 13
logo

  

  

cưỡng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鏹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cường
phồn thể

Từ điển phổ thông
axit sulfuric
Từ điển Trần Văn Chánh
】cường thuỷ [qiangshuê] (hoá) Axit mạnh, cường toan. Xem [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .

cưỡng
phồn thể

Từ điển phổ thông
quan tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” . ◇Tả Tư : “Tàng cưỡng cự vạn” (Thục đô phú ) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” . ◇Liêu trai chí dị : “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” (Cát Cân ) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan tiền. Cùng nghĩa với chữ cưỡng . Đồng bạch cũng gọi là bạch cưỡng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan (tiền xưa) (dùng như , bộ ): (cũ) Bạc. Xem [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xâu tiền, chuỗi tiền thời xưa — Dây để xâu tiền thành chuỗi.
Từ ghép
bạch cưỡng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典