Kanji Version 13
logo

  

  

邸 để  →Tra cách viết của 邸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: R阝 (3 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
nhà lớn, residence

để [Chinese font]   →Tra cách viết của 邸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
để
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhà cho sứ các nước chư hầu đến chầu ở
2. bức bình phong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử. ◇Sử Kí : “(Phạm Thư) tệ y nhàn bộ chi để, kiến Tu Giả” (), (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) (Phạm Thư) mặc áo rách, đi bộ đến nhà khách, gặp Tu Giả.
2. (Danh) Dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao). ◎Như: “phủ để” , “quan để” .
3. (Danh) Tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa). ◇Nguyên Chẩn : “Trạch tài dĩ tá chư để” (Thụ tiết xương triều đẳng ) Chọn người tài để giúp các vua chư hầu.
4. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◇Đạo học truyện : “Thì đại tuyết, (...), Cán nhân lưu khách để” , (...), (Hoàng Cán truyện ) Trời tuyết lớn, (...), Hoàng Cán do đó ở lại quán trọ.
5. (Danh) Tấm bình phong. ◇Chu Lễ : “Tắc trương chiên án, thiết hoàng để” , (Thiên quan , Chưởng thứ ) (Chỗ vua ở) thì bày bàn lông chiên, đặt bình phong rực rỡ.
6. (Danh) § Thông “để” .
7. (Danh) Họ “Để”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để . Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ .
② Cái bình phong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà, dinh phủ (của quan to): Dinh thự, nhà quan ở; Nhà riêng (của tư nhân);
② (văn) Tấm bình phong;
③ [Dê] (Họ) Để.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà để chư hầu về kinh thi ở — Tấm bình phong — Cái đáy, phần dưới cùng của vật.
Từ ghép
tiềm để



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典