Kanji Version 13
logo

  

  

chiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 氈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
chiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
mền, chăn, giạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, ...). ◎Như: “chiên mạo” mũ dạ. ◇Nguyễn Trãi : “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” (Hạ nhật mạn thành ) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Giạ, bện lông thành từng mảnh, như chiên mạo mũ giạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiên, dạ: Mũ dạ; Ủng chiên (dạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dệt bằng lông thú — Thảm dệt bằng lông thú.
Từ ghép
châm chiên • chiên cừu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典