Kanji Version 13
logo

  

  

chiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 毡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
chiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mền, chăn, giạ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “chiên” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ chiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiên, dạ: Mũ dạ; Ủng chiên (dạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chiên , . Xem .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典