Kanji Version 13
logo

  

  

mạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 邈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
mạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xa tít, xa vời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xa tít. ◎Như: “mạc nhiên” xa tít vậy. ◇Lí Bạch : “Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng” , (Cổ phong ) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
2. (Động) Coi khinh, coi thường. ◇Lưu Hướng : “Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương” , (Chiến quốc sách thư lục ) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
3. (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇Lí Bạch : “Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán” , (Nguyệt hạ độc chước ) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).
Từ điển Thiều Chửu
① Xa tít. Xa không thể tới được gọi là mạc. Như mạc nhiên xa tít vậy.
② Coi khinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xa xôi, xa tít;
② Coi khinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Vẻ khinh thường, coi rẻ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典