Kanji Version 13
logo

  

  

lịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 躒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
lạc
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vượt hơn người: Tuyệt vời.

lịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
cựa, cử động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích : “Khóa lịch cổ kim” (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy : “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” siêu tuyệt hơn người.
Từ điển Thiều Chửu
① Cựa, cử động.
② Một âm là lạc. Trác lạc siêu việt hơn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cựa, cử động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lịch .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典