Kanji Version 13
logo

  

  

sa, tha [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
sa
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: “tha đà” lần lữa. ◇Nguyễn Du : “Tha đà lão tự kinh” (Quế Lâm công quán ) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn : “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” , (Tương độ cố thành hồ ) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng : “Nhật nguyệt sảng tha” (Tịnh châu châm ) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai lầm.
② Tha đà lần lữa. Xem lại chữ đà .
③ Tha điệt vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sai lầm;
② Lần lữa (thời gian). 【】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): Ngày tháng trôi qua; Bỏ phí mất nửa đời người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sảy chân. Trợt chân — Sai lầm — Cũng đọc Tha.
Từ ghép
sa đà • sa điệt

tha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: “tha đà” lần lữa. ◇Nguyễn Du : “Tha đà lão tự kinh” (Quế Lâm công quán ) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn : “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” , (Tương độ cố thành hồ ) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng : “Nhật nguyệt sảng tha” (Tịnh châu châm ) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai lầm.
② Tha đà lần lữa. Xem lại chữ đà .
③ Tha điệt vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sai lầm;
② Lần lữa (thời gian). 【】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): Ngày tháng trôi qua; Bỏ phí mất nửa đời người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trượt chân — Sai lầm, lầm lỡ.
Từ ghép
tha đà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典