Kanji Version 13
logo

  

  

nga [Chinese font]   →Tra cách viết của 峨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cao lớn
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” . ◇Lục Du : “Mạc hận cửu vi Nga hạ khách” (Thu dạ độc túy hí đề ) Chớ hận là khách lâu ngày dưới núi Nga Mi.
2. (Tính) Cao. ◎Như: “nga quan bác đái” mũ cao đai rộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như nga quan bác đái mũ cao đai rộng.
② Nga mi núi Nga-mi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cao lớn: Nguy nga; Mũ cao;
② Tên núi: Núi Nga Mi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao ngất — Tên núi, tức Nga sơn.
Từ ghép
nga mi • nga my • nguy nga • tha nga



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典