Kanji Version 13
logo

  

  

nguy [Chinese font]   →Tra cách viết của 巍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nguy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cao lớn sừng sững
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: “nguy nguy hồ duy thiên vi đại” lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái dáng cao lớn (lồng lộng). Như nguy nguy hồ duy thiên vi đại lồng lộng vậy chỉ trời là lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cao sừng sững, cao lớn, đồ sộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao chót vót.
Từ ghép
nguy nga • nguy nguy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典