Kanji Version 13
logo

  

  

khư [Chinese font]   →Tra cách viết của 袪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◇Thi Kinh : “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
2. (Động) Cất lên, giơ lên, vén, nâng. ◇Trương Hoa : “Hướng phong nhi khư mệ” (Xảo Đỗ Phú ) Hướng theo gió mà vén tay áo.
3. (Động) Mở ra, chia ra, phân khai.
4. (Động) Trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo.
② Tục gọi đàn bà lễ là khư nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cổ tay áo;
② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Cái tay áo — Xắn. Vén lên.
Từ ghép
khư y



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典