Kanji Version 13
logo

  

  

khư [Chinese font]   →Tra cách viết của 祛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bài trừ, đuổi đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ. ◎Như: “khư đàm” làm tan đờm (thuốc), “khư trừ mê tín” bài trừ mê tín.
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông “khư” . ◇Hậu Hán Thư : “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” , , (Ban Bưu truyện thượng ) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín bài trừ mê tín.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trừ khử, trừ bỏ, trừ đi, đuổi đi: Thuốc tan đờm (long đờm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên. Vén lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典