Kanji Version 13
logo

  

  

bưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 彪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虍
Ý nghĩa:
bưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vằn con hổ
2. con hổ con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vằn con hổ.
2. (Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín : “Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục” , (Khô thụ phú ) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
3. (Danh) Họ “Bưu”.
4. (Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng : “Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã” (Pháp ngôn , Quân tử ) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
5. (Động) Thông hiểu.
6. (Tính) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như: “bưu hình đại hán” người đàn ông vạm vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vằn con hổ. Văn vẻ.
② Con hổ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vằn con hổ. (Ngr) Văn vẻ;
② Con hổ con. (Ngr) To lớn, khỏe mạnh, vạm vỡ: Người vạm vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vằn lông con cọp — Đẹp đẽ rực rỡ — Con cọp con. Cọp nhỏ.
Từ ghép
bưu bính • bưu hoán • bưu hưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典