Kanji Version 13
logo

  

  

bính, bỉnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 炳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
bính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sáng chói
2. tỏ rõ
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên rõ vậy, bỉnh bỉnh rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: Rõ ràng; Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bưu bính .
Từ ghép
bưu bính

bỉnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sáng chói
2. tỏ rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng tỏ, quang minh.
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “bỉnh nhiên” rõ ràng, “bỉnh bỉnh” rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông “bỉnh”
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên rõ vậy, bỉnh bỉnh rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: Rõ ràng; Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.
Từ ghép
bỉnh chúc dạ du • bưu bỉnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典