Kanji Version 13
logo

  

  

mại, sái [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mại
phồn thể

Từ điển phổ thông
con bọ cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống bò cạp.
2. (Danh) “Sái giới” sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái. ◇Chu Di Tôn : “Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới” , (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên ) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.
3. (Danh) “Thủy sái” ấu trùng của chuồn chuồn.
4. § Ta quen đọc là “mại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con bọ cạp, một loài sâu như giống rết.
② Thuỷ sái loài sâu nhỏ ở trong nước.
③ Cùng nghĩa với chữ Ta quen đọc là chữ mại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) bò cạp.

sái
phồn thể

Từ điển phổ thông
con bọ cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống bò cạp.
2. (Danh) “Sái giới” sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái. ◇Chu Di Tôn : “Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới” , (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên ) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.
3. (Danh) “Thủy sái” ấu trùng của chuồn chuồn.
4. § Ta quen đọc là “mại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con bọ cạp, một loài sâu như giống rết.
② Thuỷ sái loài sâu nhỏ ở trong nước.
③ Cùng nghĩa với chữ Ta quen đọc là chữ mại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) bò cạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại côn trùng độc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典