Kanji Version 13
logo

  

  

giới [Chinese font]   →Tra cách viết của 芥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
giới
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hạt cải
2. nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cải.
2. (Danh) Hạt cải.
3. (Danh) Cọng cỏ. ◇Trang Tử : “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” , (Tiêu dao du ) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
4. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường. ◎Như: “tiêm giới” vật nhỏ mọn, “thảo giới” cỏ rác (phận hèn hạ).
5. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc. ◎Như: “giới đế” sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).
Từ điển Thiều Chửu
① Rau cải.
② Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới .
③ Phận hèn hạ gọi là thảo giới cỏ rác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau cải;
② Hạt cải;
③【】thảo giới [căo gài] Trữ [zhù] 【】Vật tầm thường (nhỏ mọn), thân phận hèn hạ (như cỏ rác), chuyện vặt;【】tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt;
④ 【】giới thái [gàicài] (thực) Cải canh, cải cay. Cg. [gàicài]. Xem [jiè].
Từ điển Trần Văn Chánh
】giới thái [jiècài] Cải canh, cây giới tử. Xem [gài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cải.
Từ ghép
châm giới tương đầu • đế giới • giới đế • giới tử • kinh giới • thập giới



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典