Kanji Version 13
logo

  

  

ao [Chinese font]   →Tra cách viết của 坳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỗ đất trũng xuống, ao, hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất trũng xuống (hố).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất trũng, thung lũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ao đường .
Từ ghép
ao đường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典