Kanji Version 13
logo

  

  

sái [Chinese font]   →Tra cách viết của 灑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
si
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Si li — Các âm khác là Sái, Tẩy. Xem các âm này.
Từ ghép
si li

sái
phồn thể

Từ điển phổ thông
rảy nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như: “sái thủy tảo địa” vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” nước thơm rưới đất.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ : “Mao phi độ giang sái giang giao” (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc : “Sái điếu đầu võng” (Tây chinh phú 西) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” , “sái thoát” , “tiêu sái” đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẩy nước.
② Sái nhiên giật mình, tả cái dáng kinh hoàng.
③ Tự nhiên không bó buộc, như sai lạc , sái thoát đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không vướng vít vào cái gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (1).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước, rưới nước cho thấm ướt. Truyện Nhị độ mai có câu: » Móc mưa xin sái cổ truyền « — Không bị ràng buộc. Thảnh thơi nhàn hạ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Mùi tiêu sái với trần gian dễ mấy « — Sái đậu thành binh ( cũng viết là ) : Rãy hột đậu thành ra binh. » Phép hay sái đậu thành binh «. ( Lục Vân Tiên ).
Từ ghép
sái lạc • sái lệ • sái lệ vũ • sái nhiên • sái tảo • sái thoát • tiêu sái • tiêu sái



tẩy
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tẩy — Các âm khác là Sái, Si. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典