Kanji Version 13
logo

  

  

tiếu, trám [Chinese font]   →Tra cách viết của 蘸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tiếu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ : “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” , 穿 (Đề ư tân khách trang ).
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” chấm tương. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” , : (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” .
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chấm, thấm (nước): Chấm mực; Chấm tương.

trám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhúng xuống nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ : “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” , 穿 (Đề ư tân khách trang ).
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” chấm tương. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” , : (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” .
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chấm, thấm (nước): Chấm mực; Chấm tương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhúng nước. Ngâm nước.
Từ ghép
trám bút



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典