Kanji Version 13
logo

  

  

thiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 蒨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tươi tốt
2. màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “thiến thảo” giống cỏ leo hay bò, thân hình vuông, lá hình trái tim hoặc hình trứng, mùa thu ra hoa có tua, quả hình cầu, rễ đỏ vàng, dùng làm thuốc nhuộm đỏ hoặc chế thuốc cầm máu, giải độc.
2. (Tính) Đỏ. § Cũng như “thiến” . ◇Phạm Thành Đại : “Hàn thực hoa chi sáp mãn đầu, Thiến quần thanh mệ kỉ thiên chu” 滿, (Tứ thì điền viên tạp hứng ) Lễ hàn thực, cành hoa cài đầy đầu, Xiêm đỏ tay áo xanh, vài chiếc thuyền con.
3. (Tính) “Thiến thiến” : (1) Tươi sáng. (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
① Tươi tốt.
② Sắc đỏ.
③ Thiến thảo cỏ thiến thảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典