Kanji Version 13
logo

  

  

thiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 茜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ thiến (dùng để nhuộm đỏ)
2. màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thiến, rễ dùng nhuộm đỏ, nên sa đỏ gọi là thiến sa .
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ thiến (có thể làm thuốc và thuốc nhuộm);
② Màu đỏ: The đỏ Xem [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

trệ


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vá cho khỏi rách — Thêm vào. Tô điểm.



tây
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Thường dùng để đặt tên người. Xem [qiàn].




Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典