Kanji Version 13
logo

  

  

thiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 苫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loại cỏ như cỏ tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du : “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 鹿, (U cư tuế mộ ) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh : “Phúc thiêm loạn trụy” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ : “Tẩm thiêm chẩm khối” (Tang phục ) Nằm chiếu rơm gối đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài như cỏ tranh. Vì thế ken cỏ tranh lợp nhà gọi là thiêm. Có tang phải nằm chiếu cỏ, nên tang cha mẹ trong trăm ngày gọi là tại thiêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ thiêm (tương tự cỏ tranh, dùng để lợp nhà);
② Đệm, chiếu (cỏ): Đệm cỏ, đệm rơm; Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem [shàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ lên. Lợp lên — Vòng rơm đội đầu trong đám tang.

thiệm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Che, đậy, lợp: Mưa rồi, che hàng cho cẩn thận Xem [shan].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典