Kanji Version 13
logo

  

  

刈 ngải  →Tra cách viết của 刈 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: か-る
Ý nghĩa:
cắt cỏ, reap

ngải [Chinese font]   →Tra cách viết của 刈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
ngải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắt cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt (cỏ, lúa, ...). ◎Như: “ngải thảo” cắt cỏ, “ngải mạch” cắt lúa. ◇Khuất Nguyên : “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” , (Li tao ) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Động) Chặt giết. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc” , (Thận đại lãm , Thuận thuyết ) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là “liêm đao” .
5. (Danh) Họ “Liêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cắt (cỏ hoặc lúa): Máy cắt cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ, trừ cỏ — Cái liềm để cắt cỏ — Cắt đức. Dứt bỏ. Giết chết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典