Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 冀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 八
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hi vọng, mong cầu. ◎Như: “hi kí” mong mỏi, “kí vọng” trông mong. ◇Khuất Nguyên : “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” , (Li tao ) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Danh) Châu “Kí” , một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” .


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. muốn
2. châu Ký (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc bây giờ)
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Kí, thuộc tỉnh Hà Nam nước Tầu bây giờ.
② Muốn, như hi kí mong mỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Muốn, mong mỏi, hi vọng: Mong... thành công;
② Tên gọi tắt tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc, xưa là châu Kí);
③ [Jì] (Họ) Kí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng có điều mong muốn — Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, tức Kí châu, đất cũ bao gồm các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典