Kanji Version 13
logo

  

  

tố [Chinese font]   →Tra cách viết của 膆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cổ họng, cái diều chim
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập.
2. (Danh) Diều dưới cổ các loài chim gà. § Cũng như “tố” . ◇Phan Nhạc : “Liệt tố phá tủy” (Xạ trĩ phú ) Rách diều vỡ mỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng ăn, cái diều các giống thú. Cũng như chữ tố .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Diều: Diều gà;
② Nậm đựng rượu: Mua một nậm rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo tốt — Như chữ Tố .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典