Kanji Version 13
logo

  

  

trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 雉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
trĩ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chim trĩ, con dẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” nhà Hán tên là “Trĩ” , vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” .
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” , ba đổ gọi là “trĩ” . § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu nhà Hán tên là Trĩ , nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê .
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ , ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chim) trĩ: Lông trĩ;
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ , ba đổ là một trĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim gần như con gà, nhưng lông nhiều màu và đuôi rất dài. Ta cũng gọi là chim Trĩ.
Từ ghép
bả trĩ • trĩ môi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典