Kanji Version 13
logo

  

  

tuy, tủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 觜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
chuỷ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏ chim (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏ chim — Tên sao.

tuy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Tuy” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.



tuỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mỏ chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Tuy” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.


phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏ chim — Tên sao — Cũng đọc Chuỷ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典