Kanji Version 13
logo

  

  

trừng [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
trừng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giương mắt, trợn mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phu trừng mục đại hát viết: Nhữ phi ngô quân, ngô phi nhữ thần, hà phản chi hữu?” : , , (Đệ tứ hồi) (Ngũ) Phu trợn mắt quát lớn: Ngươi không phải vua của ta, ta không phải tôi của ngươi, làm sao có chuyện phản nghịch được?
2. (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du : “Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri” , (Long Thành cầm giả ca ) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ mắt, nhìn đờ mắt. Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri (Nguyễn Du ) hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, đáng thương đối mặt chẳng hay nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương mắt, trừng mắt, trợn mắt, trơ mắt, trố mắt: Anh ta giương đôi mắt tròn xoe;
② Lườm, nhìn chòng chọc: Tôi lườm nó một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương mắt nhìn giận dữ. Cũng nói: Trừng trừng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典