Kanji Version 13
logo

  

  

thôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 璀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
thôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thôi xán )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi sáng. ◎Như: “thôi xán” rực rỡ, tươi sáng. ◇Liêu trai chí dị : “Mẫu đan cao trượng dư, hoa thì thôi xán như cẩm” , (Hương Ngọc ) Cây mẫu đơn cao hơn một trượng, khi trổ hoa rực rỡ như gấm.
2. ☆Tương tự: “tiên diễm” , “huyến lệ” , “xán lạn” .
3. ★Tương phản: “thảm đạm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi xán ánh sáng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thôi xán [cuêcàn] (văn) ① Ánh sáng ngọc;
② Choáng lộn, tươi sáng.
Từ ghép
thôi xán

thối
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng lấp lánh của ngọc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典