Kanji Version 13
logo

  

  

đam, đàm, đạm  →Tra cách viết của 澹 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
đam
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị : “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” , (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí ) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” . ◎Như: “đạm bạc” không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh : “Đạm hề kì nhược hải” (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” .
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” .
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” họ kép.

đàm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Đạm.



đạm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. yên lặng
2. họ Đạm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị : “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” , (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí ) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” . ◎Như: “đạm bạc” không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh : “Đạm hề kì nhược hải” (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” .
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” .
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” họ kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên tĩnh, điềm tĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước xao động — Yên lặng — Cấp cho — Một âm là Đàm — Cũng dùng như chữ Đạm.
Từ ghép 2
đạm am • đạm am văn tập




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典