Kanji Version 13
logo

  

  

loan [Chinese font]   →Tra cách viết của 灣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
loan
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vịnh biển
2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc. ◎Như: “hà loan” khuỷu sông.
2. (Danh) Vũng bể, vịnh. ◎Như: “Quảng Châu loan” vịnh Quảng Châu.
3. (Động) Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè). ◇Hồng Lâu Mộng : “Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni” , (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.
4. (Động) Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. § Thông “loan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vũng bể, chỗ nước hõm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ ngoặt trên sông: Khuỷu sông;
② Vịnh: Vịnh Bắc Bộ;
③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại: Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước chảy vòng — Phần biển ăn sâu vào đất liền. Vịnh — Đậu thuyền. Neo thuyền.
Từ ghép
đài loan • đài loan • hải loan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典