Kanji Version 13
logo

  

  

đạn, thiền [Chinese font]   →Tra cách viết của 澶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thiền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sông Thiền
2. nước chảy lững lờ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nước đứng yên.
2. (Danh) “Thiền Uyên” , đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là “đạn”. (Tính) “Đạn mạn” : (1) Phóng túng. ◇Trang Tử : “Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ” , (Mã đề ) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇Đỗ Phủ : “Đạn mạn San Đông nhất bách châu” (Thừa văn Hà Bắc ) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇Vi Ứng Vật : “Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh” , (Băng phú ) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thiền.
② Một âm là đạn. Ðạn mạn phóng túng, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Nước chảy) lững lờ, lặng lẽ;
② [Chán] Sông Thiền.

đạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phóng túng, phóng đãng
2. xa, rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nước đứng yên.
2. (Danh) “Thiền Uyên” , đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là “đạn”. (Tính) “Đạn mạn” : (1) Phóng túng. ◇Trang Tử : “Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ” , (Mã đề ) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇Đỗ Phủ : “Đạn mạn San Đông nhất bách châu” (Thừa văn Hà Bắc ) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇Vi Ứng Vật : “Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh” , (Băng phú ) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thiền.
② Một âm là đạn. Ðạn mạn phóng túng, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】đạn mạn [dànmàn] (văn) ① Phóng túng, phóng đãng;
② Xa rộng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典