Kanji Version 13
logo

  

  

残 tàn  →Tra cách viết của 残 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét) - Cách đọc: ザン、のこ-る、のこ-す
Ý nghĩa:
sót lại, remainder

tàn  →Tra cách viết của 残 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét)
Ý nghĩa:
tàn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thiếu
2. tàn, còn sót lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết hại, làm hại: Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: Hàng hỏng; Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
Từ ghép 6
tàn châu • tàn hài • tàn khốc • tàn nhẫn • tàn phế • tồi tàn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典