Kanji Version 13
logo

  

  

kỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 歧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 止
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường rẽ. ◇Liệt Tử : “Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh” , (Thuyết phù ) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
2. (Tính) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: “ý kiến phân kì” ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long : “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” , (Thuyên phú ) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
3. § Cũng như “kì” .
Từ ghép
kì lộ • kì thị

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường rẽ, phàm sự vật gì phát sinh ra không được chính thẳng đều gọi là kì cả.
② Cùng nghĩa với chữ kì .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lối rẽ, đường rẽ, đường lầm: Lầm đường lạc lối;
② Khác nhau: Ý kiến khác nhau;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường rẽ. Đường nhánh — tẽ ra. Đâm nhánh ra.
Từ ghép
kỳ thị • kỳ thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典